Bạn đang sử dụng máy giặt Panasonic và thường trông thấy máy giặt báo lỗi nhưng lại không biết đó là lỗi gì? Đừng lo lắng, với bài viết sau, Điện máy XANH sẽ giải thích cho bạn các mã lỗi thường gặp trên máy giặt Panasonic.
Bảng mã lỗi trên máy giặt Panasonic
Mã lỗi
Nguyên nhân
Cách khắc phục
H01
Cảm biến áp suất (áp lực nước) hoặc chuyển đổi mức độ bị lỗi.
Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến áp lực.
Thay thế cảm biến áp suất.
Thay thế điện chính PCB.
H04
Hệ thống mạch bị lỗi dẫn đến lỗi tín hiệu.
Kiểm tra hệ thống đường dây điện.
Thay thế điều khiển điện tử PCB.
H05
Bộ điều khiển điện tử không lưu dữ liệu.
Kiểm tra hệ thống dây điện và chế độ trong bảng điều khiển.
Thay thế điều khiển điện tử PCB.
H07
Máy phát tín hiệu bất thường từ động cơ.
Kiểm tra hệ thống dây điện, dây điện của động cơ.
Thay mới động cơ.
Thay mới điều khiển điện tử PCB.
H09
Lỗi liên lạc, giao tiếp giữa mạch điện tử và động cơ.
Kiểm tra hệ thống dây điện giữa các thẻ điện tử và board mạch điều khiển điện tử.
Thay mới thẻ điện tử hoặc board mạch điều khiển hoặc cả hai.
H17
Tín hiệu bất thường từ nhiệt điện trở hoặc cảm biến nhiệt độ.
Kiểm tra hệ thống dây điện cảm biến nhiệt độ và bộ cảm biến nhiệt độ.
Thay mới cảm biến nhiệt độ.
H18
Phát hiện tín hiệu bất thường hoặc vượt ra khỏi phạm vi từ động cơ nhiệt điện trở.
Kiểm tra kết nối động cơ và thay mới nếu phát hiện hư hỏng.
H21
Cảm biến áp suất phát hiện mực nước tăng đột biết từ nguồn cấp nước.
Làm vệ sinh sạch sẽ cơ hoành của van cấp nước đầu vào.
Tiến hành kiểm tra van đầu vào hoạt động có đúng tiêu chuẩn không.
H23
Nóng bất thường hoặc ra khỏi phạm vi từ điều khiển chính PCB.
Kiểm tra bộ điều khiển chỉnh PCB và thay mới nếu hư hỏng.
H25
Động cơ bị lỗi.
Kiểm tra hệ thống dây điện của động cơ.
Thay mới động cơ.
Nếu tình trạng trên vẫn còn, thay mới thẻ điện tử.
H29
Quạt làm mát chạy chậm, bất thường, ngắn hoặc mở mạch.
Tiến hành kiểm tra hệ thống dây điện và kết nối tới quạt làm mát.
Thay mới quạt làm mát.
Nếu tình trạng trên vẫn còn, thay thế bộ điều khiển điện tử chính.
H43
Hệ thống phát hiện rò rỉ.
Kiểm tra và khắc phục sự cố rò rỉ.
H46
Hệ thống phát hiện tín hiệu bất thường.
Kiểm tra hệ thống dây điện và nguồn cảm biến.
Thay mới bộ điều khiển điện tử chính.
H51
Động cơ bị quá tải.
Kiểm tra động cơ dẫn động chính và bảng điều khiển.
H52
Điện áp đầu vào quá cao, nguồn điện bất thường
Kiểm tra nguồn cung cấp điện.
H53
Điện áp đầu vào quá thấp, không đủ.
Kiểm tra nguồn cung cấp điện.
H55
Động cơ bị lỗi.
Thay mới động cơ truyền động chính.
U11
Máy giặt không thoát nước được.
Kiểm tra lại bộ lọc nước để đảm báo chúng không bị che lấp hoặc bị chặn.
Kiểm tra đường ống xem có bị tắc nghẽn không.
Kiểm tra hệ thống dây điện để ráo nước bơm.
Kiểm tra bộ phận bơm thoát nước.
Kiểm tra cảm biến cấp độ và hệ thống dây điện của chúng.
U12
Cửa máy giặt chưa được đóng kín.
Kiểm tra lại và đóng kín cửa máy giặt.
Kiểm tra khóa cửa máy giặt.
Kiểm tra bộ điều khiển điện tử.
Kiểm tra toàn bộ hệ thống dây điện.
U13
Máy giặt không được cân bằng.
Kiểm tra tải (quần áo) và sắp xếp lại cho cân bằng.
Kiểm tra áp lực nước, bộ lọc và van nước đầu vào.
Kiểm tra và thay mới hệ thống dây điện nếu bị lỗi.
U14
Trong 20 phút máy không được cấp nước.
Kiểm tra áp lực nước, ống nước, bộ lọc, van nước và nguồn điện đầu vào.
Kiểm tra và thay mới hệ thống dây điện nếu bị lỗi.
U18
Hệ thống bơm, thoát nước không ổn định.
Kiểm tra bộ lọc và hệ thống thoát nước để bảo đảm vẫn hoạt động tốt.
Nếu lỗi vẫn còn tồn tại, kiểm tra hệ thống dây điện và thay mới nếu cần thiết.
Đối với các lỗi U11, U12, U13, U14, bạn hoàn toàn có thể tự khắc phục tại nhà bằng một số thao tác đơn giản và dưới đây là video hướng dẫn sửa lỗi U11, U12, U13, U14 trên máy giặt Panasonic: